Tổng quan về động cơ Honda GX200 chính hãng
Động cơ Honda GX200 là một trong những dòng động cơ nổi tiếng và phổ biến của hãng Honda được Honda Thanh Xuân phân phối tại Việt Nam. Với thiết kế chất lượng và hiệu suất cao, GX200 đã trở thành lựa chọn ưa thích trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Xem thêm: Báo giá Động cơ Honda GX160 giá rẻ, bảo hành chính hãng
Động cơ GX200 có dung tích xi-lanh khoảng 196cc và có nhiều phiên bản với công suất khác nhau, thường từ khoảng 5.5 đến 6.5 mã lực, tùy thuộc vào mẫu mã cụ thể. Tốc độ quay thường là 3600 vòng/phút và được trang bị hệ thống làm mát bằng không khí, giúp điều chỉnh nhiệt độ hoạt động một cách hiệu quả.

Động cơ GX200 được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp cũng như trong các thiết bị công nghiệp như máy phát điện Honda, máy bơm nước Honda GX200 và nhiều ứng dụng khác. Sự đa dạng này thể hiện tính linh hoạt và độ tin cậy của GX200 trong nhiều loại công việc, từ công việc nhẹ nhàng hàng ngày cho đến các tác vụ nặng nhọc và yêu cầu công suất lớn.
Động cơ Honda GX200 được đánh giá cao về tính bền và khả năng chịu tải. Nhờ việc sử dụng công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng cao, GX200 hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu sự cố trong quá trình sử dụng.
Một lợi ích quan trọng của GX200 là tính tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ này được thiết kế để tiết kiệm nhiên liệu và làm việc hiệu quả, giúp giảm thiểu chi phí vận hành trong thời gian dài.
Tóm lại, động cơ Honda GX200 là một lựa chọn xuất sắc cho những ai cần một động cơ mạnh mẽ, đáng tin cậy và đa dạng ứng dụng. Với hiệu suất cao, tính linh hoạt và tính bền bỉ, GX200 đáp ứng tốt các nhu cầu công việc trong cả môi trường công nghiệp và sử dụng gia đình.
Thông số kỹ thuật của động cơ Honda GX200
Kiểu máy | 4 thì, 1xilanh, nghiêng 25o , nằm ngang |
Dung tích xilanh | 196cc |
Đường kính x hành trình piston | 68 x 45 mm |
Tỉ số nén | 8.5 : 1 |
Công suất thực | 4.1 kW(5.5 mã lực) / 3,600 v/p |
Mô men soắn cực đại | 12.4 N.m(1.26 kgf.m, 9.1 lbf.ft)/2,500 v/p |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 1.7 lít/ giờ |
Hệ thống làm mát | Bằng gió cưỡng bức |
Hệ thống đánh lửa | Bán dẫn IC |
Loại bugi sử dụng | BP6ES (NGK)/W20EP-U(DENSO), BPR6ES (NGK)/ W20EPR-U (DENSO) |
Kiểu bình xăng con | Cánh bướm, Giclơ thông thường |
Kiểu lọc gió | Lọc khô, lọc dầu |
Kiểu điều tốc | Kiểu cơ khí |
Hệ thống bôi trơn | Tát nhớt cưỡng bức |
Dung tích nhớt bôi trơn | 0.6 lít |
Hệ thống khởi động | Bằng tay |
Kiểu công tắc dừng máy | Kiểu ngắt mạch |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có chỉ số octan 92 trở lên |
Dung tích bình nhiên liệu | 3.1 lít |
Chiều quay trục PTO | Ngược chiều kim đồng hồ ( nhìn từ phía trục PTO |
Kích thước phủ bì | 313 x 367 x 335 mm |
Trọng Lượng khô | 16 kg |
Reviews
There are no reviews yet.